Container là gì? Định nghĩa
Container (phiên âm tiếng việt là con ten nơ) là phương tiện chứa hàng hóa được tiêu chuẩn hóa để ship hàng đa phương thức (đường biển – đường sắt – đường bộ). Nhiệm vụ chính của container là lưu trữ và bảo vệ các loại hàng hóa một cách hiệu quả và an toàn. Hiện nay, hầu hết những container được vận chuyển phải đáp ứng được tiêu chuẩn ISO về mặt kích thước – Những container đáp ứng được yếu tố này được gọi là ISO Container.
Tiêu chuẩn ISO container là gì?
Tiêu chuẩn ISO 668 là tiêu chuẩn quốc tế ISO phân loại danh nghĩa các container vận chuyển hàng hóa đa phương thức và tiêu chuẩn hóa kích thước, phép đo, thông số kỹ thuật trọng lượng của chúng. Tiêu chuẩn ISO container hiện được sử dụng là phiên bản thứ 7 (ISO 668:2020).
Các tiêu chuẩn ISO container
Theo định nghĩa của tiêu chuẩn 668:2020 của Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO), container vận chuyển hàng hóa đa phương thức trên thế giới phải đáp ứng các yếu tố sau:
- Kích thước: chiều rộng gần như tất cả 8 feet (2,44 m) và chiều dài tiêu chuẩn là 20 hoặc 40 feet (6,10 hoặc 12,19 m).
- Trọng lượng: trọng lượng thô tối đa theo tiêu chuẩn ISO cho tất cả các kích thước tiêu chuẩn (ngoại trừ container 10 feet) là 36.000 kg hoặc 79.000 lb.
Các loại ký hiệu Container
DC (Dry Container – Ký hiệu Container khô)
Container khô ký hiệu là gì? – Container khô được ký hiệu là ST (viết tắt của Standard). Container khô có tên tiếng Anh là Dry container hoặc được gọi với tên khác là GP (viết tắt của General Purpose).
HC (High Cube – Ký hiệu Container cao)
Container cao được ký hiệu là HC (viết tắt của High Cube).
RE (Reefer – Ký hiệu Container lạnh)
Cont lạnh ký hiệu là gì? Container lạnh theo quy ước quốc tế có ký hiệu là RE (Viết tắt của Reefer).
HR (High Cube Reefer – Ký hiệu Container lạnh cao)
Container lạnh cao được ký hiệu là HR (viết tắt của High Cube Reefer).
OT (Open Top – Ký hiệu Container mở nóc)
Container mở nóc được ký hiệu là OT (viết tắt của Open Top)
FR (Flat Rack – Ký hiệu Container mở vách)
Container mở vách được ký hiệu là FR (viết tắt của Flat Rack)
https://admin.tanthanhcontainer.com/storage/media/PPClM1i3gBvf3HnpYhdZpMjRDQsKnBm95eIHgxEx.png
Chi tiết kích thước các loại container
Chi tiết kích thước container 10 feet
Container 10 feet là kích thước container nhỏ nhất, loại này không được dùng để vận chuyển phổ biến vì trọng lượng chứa hàng hóa ít. Tuy nhiên, container 10 feet lại được ưa dùng làm container gian hàng, container cafe, container văn phòng, container kho hàng, container nhà vệ sinh …
Chi tiết kích thước của container 10 feet:
Loại thông số |
Mét |
Feet |
Kích thước phủ bì |
Dài |
6.606 |
20 ft |
Rộng |
2.440 |
8 ft |
Cao |
2.590 |
8 ft 6 in |
Kích thước lọt lòng |
Dài |
5.898 |
19 ft 4.2 in |
Rộng |
2.352 |
7 ft 8.6 in |
Cao |
2.395 |
7 ft 10.3 in |
Độ mở cửa |
Cao |
2.280 |
7 ft 5.8 in |
Rộng |
2.340 |
7 ft 8.1 in |
Thể tích |
33.2 m3 |
Trọng lượng container rỗng |
2,200 kg |
Tải trọng ròng |
28,280 kg |
Tổng tải trọng |
30, 480 kg |
Chi tiết kích thước container 20 feet
Container 20 feet được dùng khá phổ biến, theo tiêu chuẩn ISO thế giới, trọng lượng chở hàng tối đa của container 20 feet là 28.280 kg (theo thông số kỹ thuật). Tuy nhiên tại Việt Nam thì container 20 feet chỉ được chở 20.320 kg hàng hóa thô (theo quy định TCVN 6273:200)
Chi tiết kích thước của container 20 feet:
Loại thông số |
Mét |
Feet |
Kích thước phủ bì |
Dài |
2.991 |
9 ft 9.8 in |
Rộng |
2.438 |
8 ft |
Cao |
2.591 |
8 ft 6 in |
Kích thước lọt lòng |
Dài |
2.828 |
9 ft 3.3 in |
Rộng |
2.350 |
7 ft 8.5 in |
Cao |
2.381 |
7 ft 9.7 in |
Độ mở cửa |
Cao |
2.291 |
7 ft 6.2 in |
Rộng |
2.336 |
7 ft 8 in |
Thể tích |
16 m3 |
Trọng lượng container rỗng |
1,350 kg |
Tải trọng ròng |
8,810 kg |
Tổng tải trọng |
10,160 kg |
Chi tiết kích thước container 40 feet
Kích thước container 40 feet sẽ gấp đôi container 20 feet. Nhờ kích thước lớn và tải trọng hàng hóa cao nên container 40 feet thường được ưu tiên lựa chọn thay vì cho sử dụng 2 container 20 feet, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian bốc dỡ hàng hóa.
Chi tiết kích thước của container 40 feet:
Loại thông số |
Mét |
Feet |
Kích thước phủ bì |
Dài |
12.190 |
40 ft |
Rộng |
2.440 |
8 ft |
Cao |
2.590 |
8 ft 6 in |
Kích thước lọt lòng |
Dài |
12.032 |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2.350 |
7 ft 8.5 in |
Cao |
2.392 |
7 ft 10.2 in |
Độ mở cửa |
Cao |
2.280 |
7 ft 5.8 in |
Rộng |
2.330 |
7 ft 7.7 in |
Thể tích |
67.634 m3 |
Trọng lượng container rỗng |
3,730 kg |
Tải trọng ròng |
26,750 kg |
Tổng tải trọng |
30,480 kg |
Chi tiết kích thước container 45 feet
Nếu nhìn bên ngoài, kích thước container 45 feet không chênh lệch nhiều so với kích thước container 40 feet. Do đó, kích thước container 45 feet thường sẽ được ghi chú bên thành của thùng container.
Chi tiết kích thước của container 45 feet:
Loại thông số |
Mét |
Feet |
Kích thước phủ bì |
Dài |
13.716 |
45 ft |
Rộng |
2.500 |
8 ft 2.4 in |
Cao |
2.896 |
9 ft 6 in |
Kích thước lọt lòng |
Dài |
13.556 |
44 ft 5.7 in |
Rộng |
2.438 |
8 ft |
Cao |
2.695 |
8 ft 10.1 in |
Độ mở cửa |
Cao |
2.585 |
8 ft 5.8 in |
Rộng |
2.416 |
7 ft 11.1 in |
Thể tích |
86.1 m3 |
Trọng lượng container rỗng |
4,800 kg |
Tải trọng ròng |
25,680 kg |
Tổng tải trọng |
30,480 kg |
Tổng hợp các dòng sản phẩm Container phổ biến nhất trên thị trường hiện nay
Container lạnh
Container lạnh Asia Container với những ưu điểm vượt trội như: Dàn làm lạnh nhập khẩu Mỹ (Thermo King, Carrier, Daikin, Mitsubishi). Khung bảo vệ máy lạnh làm bằng thép không gỉ 100%. Kiểm soát nhiệt độ chuẩn và bảo quản tốt thực phẩm. Kích thước nhỏ gọn thuận tiện di chuyển. Công nghệ xử lý lớp cách nhiệt giúp tiết kiệm nguyên liệu làm lạnh đến 15% so với các loại cont lạnh thông thường.
Container gian hàng
Container gian hàng là container thông thường, được thiết kế lại để phù hợp với mục đích kinh doanh của từng khách hàng. Container gian hàng có thể được dùng để làm container cafe, container bán hàng,…
Container khô
Container khô hay còn gọi là container bách hóa. Nó là một loại thùng dùng để chứa hàng và lưu trữ hàng hóa trong vận tải. Container khô thường được dùng trong vận chuyển đường biển, đường bộ và dùng để làm kho để lưu trữ hàng hóa.
Container văn phòng
Container văn phòng là loại container có kích thước như container thông thường nhưng được thiết kế trở thành văn phòng làm việc. Container văn phòng có đủ các chức năng và trang thiết bị tối ưu giống như những văn phòng làm việc bình thường khác.
Container nhà ở
Container nhà ở là những container được cải tiến thành nhà, phù hợp với mục đích ở. Nhà container có thể được treo trên cao hay đặt dưới mặt đấy tùy vào sở thích của mỗi người.
Container mở nóc
Container mở nóc hay còn được gọi là container opentop là loại container không có mái, được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra qua nóc container. Sau khi đóng hàng, nóc container sẽ được phủ bạt để tránh mưa gió ảnh hưởng tới hàng hóa. Loại container này dùng để chuyên chở hàng máy móc thiết bị.
Container mở vách
Container mở vách có phần hông được gắn thêm các bộ cửa để phục vụ bốc xếp hàng hóa. Loại container này được thiết kế cực kỳ tiện lợi trong quá trình luân chuyển hàng hóa với kích thước và số lượng lớn.
Container bồn
Container bồn có phần thùng container được thiết kế khá giống một chiếc bồn lớn. Container bồn về cơ bản gồm một khung chuẩn ISO trong đó gắn một bồn chứa, thường được dùng để chở hàng lỏng như rượu, hóa chất, thực phẩm.
Container phòng khám
Container phòng khám là container thông thường, được thiết kế từ container khô để phù hợp với mục đích y tế và có thể di chuyển tiện lợi đến nhiều nơi khác nhau. Bên trong container phòng khám được trang bị các thiết bị hiện đại và lắp đặt một cách khoa học phù hợp cho công tác khám bệnh lưu động. Container phòng khám có thể được dùng để làm phòng khám lưu động, trạm kiểm soát dịch bệnh,…
Container nhà vệ sinh
Container nhà vệ sinh được cải tạo từ những container đã qua sử dụng. Có chức năng tiện nghi như một nhà vệ sinh thông thường, container nhà vệ sinh thường phục vụ cho nhu sinh hoạt tại công trình cho cán bộ và công nhân. Đây là loại container mang lại tính cơ động và hiệu quả cao.
“Sản phẩm chất lượng – Phục vụ chuyên nghiệp” là yếu tố cốt lõi giúp Asia Container trở thành nhà cung cấp Container hàng đầu thị trường
Asia Container – Chuyên cung cấp container đạt chuẩn quốc tế
Asia Container chuyên cung cấp và thi công theo yêu cầu các loại Container lạnh, Container gian hàng, Container khô, Container văn phòng, Container nhà, Container mở nóc, Container mở vách, Container bồn, Container phòng khám, Container vệ sinh.
Tất cả sản phẩm đều đạt chuẩn quốc tế IICL:
- Sử dụng loại thép chuyên dụng chất lượng cao
- Đáy Container được gia cường bằng đà thép giúp gia tăng độ chắc chắn của sàn gấp 3 lần
- Bảo hành 1 năm trên toàn quốc